Ý nghĩa sao Hỏa đặc điểm về Quyết đoán và hung hăng
Nội dung chính
Ý nghĩa sao Hỏa đặc điểm về Quyết đoán và hung hăng liệu sự thật có phải như vậy không? các bạn cùng đọc các tính chất và ý nghĩa của sao Hỏa dưới con mắt của các nhà khoa học và Ad nhé.
Trong thần thoại cổ điển, sao Hỏa là vị thần chiến tranh.
Vì vậy, tự nhiên, hành tinh này là tất cả về hành động. Sao Hỏa xác định ý thức và ý định xâm lược của chúng ta và chủ trì xung đột. Hành tinh này cai trị những ham muốn nguyên thủy nhất của chúng ta, bản thân “động vật” thuần túy của chúng ta (vâng, điều này bao gồm cả tình dục).
Đây là một phần của chính chúng ta bảo vệ lãnh thổ của chúng ta và đưa ra một yêu sách không chỉ đối với những gì chúng ta xứng đáng, mà còn đối với những gì chúng ta cần để tồn tại.
Tuy nhiên, điều quan trọng là không nhầm lẫn Sao Hỏa như một khu vực chiến tranh đơn giản. Hành tinh đỏ cũng cung cấp cho chúng ta lòng can đảm, sức mạnh và động lực.
Đó là hành tinh giúp bạn hành động khi bạn cần hoàn thành công việc. Hãy đối mặt với điều đó: Đôi khi bạn cần phải táo bạo và năng nổ trong việc theo đuổi giấc mơ của mình. Khai thác năng lượng sao Hỏa chính xác là như vậy!
Sao Hỏa cũng có thể làm nổi bật khía cạnh cạnh tranh của bạn, mang lại cho bạn lợi thế cần thiết để luôn dẫn đầu trong trò chơi. Điều hướng năng lượng sao Hỏa là tìm kiếm sự cân bằng giữa độ bốc đồng và thiết lập giới hạn.
Tùy thuộc vào nơi nó rơi xuống, vật lộn với sao Hỏa có thể có nghĩa là cơn giận dữ hoặc nó có thể mang lại cơ hội quý giá để hướng sự tức giận của bạn thành một sức mạnh mạnh mẽ.
Lịch ngày của sao Hỏa
Năm 2020
9 tháng 9 – 14 tháng 11
Năm 2022
30 tháng 10 – 31 tháng 12
Năm 2023
1 tháng 1 – 12 tháng 1
Năm 2024
6 tháng 12 – 1 tháng 1
Năm 2025
1 tháng 1 – 24 tháng 2
Năm 2027
10 tháng 1 – 4 tháng 4
Năm 2029
14 tháng 2 – 5 tháng 5
Tính chất của sao Hỏa
Nhiệt độ: Lạnh
Chiều dài quỹ đạo: 687 ngày
Hồi quy: Hai năm một lần, trong hai tháng.
Quyền cai trị: Bạch Dương , Bọ Cạp
Bất lợi: Thiên Bình
Vui mừng: Ma Kết
Ngã: Cự giải
Từ ngữ tích cực cho sao Hỏa
Hành động, Năng lượng, Lãnh đạo, Khát vọng, Can đảm, Sinh tồn, Sắc dục, Sức mạnh, Đam mê, Ý chí, Nguyên thủy, Phiêu lưu, Trung thực, Dũng cảm, Virile, Hứng thú, Thể thao, cay, Bốc lửa, Lạc quan, Thân thiện, Nam tính, Năng động
Từ ngữ phủ định cho sao Hỏa
Chiến tranh, xâm lược, xung đột, động vật, giận dữ, kiêu ngạo, nóng nảy, bạo lực, trẻ con, bốc đồng, giận dữ, mạnh mẽ, không chiến đấu, bồn chồn, bất trị, tự cho mình là trung tâm.